đại học võ trường toản điểm chuẩn
Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2010 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn VTT (ĐH Võ Trường Toản) cho kỳ tuyển sinh năm học 2010 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2022 và các năm gần đây . Điểm chuẩn . Điểm chuẩn Đại học; Điểm chuẩn lớp 10; Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2021 . Xét điểm thi THPT; STT Mã ngành
Giới thiệu: Trường Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang là một ngôi trường đào tạo mang phong cách châu Âu đang thu hút rất nhiều sự chú ý của nhiều thí sinh và các bậc phụ huynh.Kể từ khi thành lập trường đã vạch ra cho mình mục tiêu đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Hơn thế
Đại học tập Võ Trường Toản tất cả mục tiêu là trở nên tân tiến trường mang vóc dáng quốc tế, đạt tiêu chuẩn chỉnh Châu Âu. Nhà trường đang sẵn có phần nhiều kế hoạch ví dụ cùng tương xứng để dứt mục tiêu trở nên tân tiến của bản thân mình. Giới thiệu
Trường THPT Trần Quốc Toản là Trường THPT tại Đồng Tháp có địa chỉ tại Số 74, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Hãy cùng Reviewedu.net khám phá các thông tin học phí, số điện thoại, thông tin tuyển sinh của Trường THPT Trần Quốc Toản.
Site De Rencontre Gratuit Canada Quebec. Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Võ Trường Toản Mã ngành 7720101 Đại học Võ Trường Toản Y khoa Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7720101 21 A02, B00, B03, D08 Mã ngành 7720101 Điểm chuẩn 21 Tổ hợp môn A02, B00, B03, D08 Ngành này của các trường khác
Trường Đại Học Võ trường Toản đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành và các phương thức xét tuyển năm nay. Các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Kế toán Đang cập nhật Y khoa Bác sĩ đa khoa Đang cập nhật Dược học Dược sĩ Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên Ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm Chuẩn 7340101 Y khoa Bác sĩ B00; A02; B03; D08 21 7340201 Dược học Dược sĩ B00; A00; C02; D07 20 7340301 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14 7720101 Kế toán A00; A01; D01; D07 14 7720201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 14 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020 -Ngành Y Khoa và Dược học sẽ xét tuyển theo xếp loại học lực lớp 12. Yêu cầu đạt loại Giỏi. -Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng xét học bạ tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt18 điểm sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Điểm Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT Kết Hợp Học Bạ Lớp 12 - Đối với ngành y khoa, dược học đạt từ 8 điểm trở lên cho một môn trong tổ hợp môn xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên; có hai môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 14 trở lên với ngành y khoa và 13,33 trở lên với ngành Dược học. - Đạt 8 điểm trở lên trung bình cộng 2 môn trong tổ hợp môn xét tuyển xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên đối với ngành y khoa và dược học, một môn trong tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt 7 điểm trở lên với ngành y khoa và 6,67 với ngành dược học sau khi cộng điểm ưu tiên. Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức - Thí sinh liên hệ trực tiếp nhà trường để biết thông tin chi tiết. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm các loại giấy tờ sau -Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu nhà trường. -Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT hoặc THPT quốc gia bản chính hoặc bản photo công chứng. -Phiếu báo kết quả thi ĐGNL - ĐHQG TP. HCM áp dụng đối với thí sinh xét tuyển phương thức 4 bản sao có chứng thực. -Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân photo công chứng. -Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản photo công chứng. -Sổ hộ khẩu thường trú bản photo công chứng. -Học bạ THPT bản photo công chứng. -Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên nếu có. -Hai phong bì đã ghi rõ họ tên, số điện thoại và địa chỉ liên lạc của thí sinh. -Lệ phí xét tuyển đồng/hồ sơ. Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển và nhập học Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Trường Đại học Võ Trường Toản Địa chỉ Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang - Email tuyensinh - Hotline Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022 các bạn hãy tham khảo để có thể thay đổi nguyện vọng và chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mình. Chúc các bạn thành công. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Võ Trường Toản Mới Nhất. PL.
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 4 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 5 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Y Khoa 605 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên 2 Dược học 571 Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 - 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 - 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 - 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Võ Trường Toản năm 2009
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản 2022 - điểm chuẩn VTTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Võ Trường Toản năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022 Trường đại học Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2022 xét theo điểm thi Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mức điểm hoặc điều kiện trúng tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy năm 2022 như sau Ngành Y khoa bác sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Hệ chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Hệ liên thông chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. + Hoặc học lực lớp 12 đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. + Hoặc tốt nghiệp THPT loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Ngành Dược học dược sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ thông tin, Luật, Kinh doanh quốc tế, Quản lý nhà nước, Thương mại điện tử Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ điểm Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản 2021 Trường đại học Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Võ Trường Toản 2021 xét điểm thi Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021. Xem cụ thể từng ngành phía dưới. Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 như sau từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Dược học dược sĩ trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân Mức điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản xét học bạ 2021 Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển theo phương thức 2 các ngành trình độ đại học hệ chính quy đối với các thí sinh thỏa quy định về đối tượng và phạm vi tuyển sinh theo thông báo tuyển sinh của Nhà trường a Ngành Y khoa bác sĩ - hệ chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. b Ngành Y khoa bác sĩ - hệ liên thông chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 đạt loại giỏi - Hoặc có điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên - Hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi - Hoặc có học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo - Hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng đạt loại giỏi - Hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. c Ngành Dược học dược sĩ - hệ chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. d Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân - hệ chính quy Mức điểm xét trúng tuyển đầu vào khi thí sinh đạt Điểm xét tuyển từ điểm trở lên xét theo học bạ tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Tài liệu ôn thi đại học tham khảo Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Toán có đáp án chính thức Đề thi THPT Quốc gia 2021 môn Hóa Có đáp án Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Sinh Có Đáp Án Điểm sàn đại học Võ Trường Toản 2021 Trường Đại học Võ Trường Toản vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết dưới đây. Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học, hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Dược học dược sĩ, trình độ đại học, hệ chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học, hệ chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản 2020 Trường Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2020 Xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Võ Trường Toản năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản năm 2019 Trường ĐH Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Đại học Võ Trường Toản điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Võ Trường Toản năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Võ Trường Toản năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM 2021 chính thức Xem điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2021 chính thức Xem điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2021 chính thức
Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Võ Trường Toản Mã ngành 7720201 Đại học Võ Trường Toản Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7720201 21 A00, B00, C02, D07 Mã ngành 7720201 Điểm chuẩn 21 Tổ hợp môn A00, B00, C02, D07 Ngành này của các trường khác
đại học võ trường toản điểm chuẩn